Bảng giá cước dịch vụ thuê đầu số 1800 Loại dịch vụ Dãy các mức số Cuộc gọi từ các thuê bao Giá cước (có VAT) Giá cước (chưa VAT) Miễn cước cho người gọi MỨc 1: 1800 66 xx Thuê bao cố định 600 VNĐ 545 VNĐ Click Miễn cước cho người gọi Mức 2: 1800 68 xx Thuê bao di động toàn quốc 935 VNĐ 850 VNĐ Click Đăng kí sử dụng ngay dịch vụ FPT Lợi ích của dịch vụ 1800 Đối với khách hàng hay người sử dụng: Sẽ không phải trả tiền cước cho cuộc gọi. Có thể gọi tại bất kỳ nơi nào mà chỉ cần nhớ một số. Ðối với người cung cấp dịch vụ: Khuyến khích khách hàng gọi tới trung tâm giới thiệu và hỗ trợ sản phẩm Dễ dàng quảng bá với một số thống nhất trên toàn quốc. Không cần thay đổi các số điện thoại đang có. Phương thức tính cước: a. Khách hàng là tổ chức, doanh nghiệp muốn sử dụng dịch vụ 1800 để hỗ trợ và chăm sóc khách hàng khi sử dụng dịch vụ khách hàng phải trả cước cài đặt và cước sử dụng dịch vụ hàng tháng trong đó: Phí đấu nối hòa mạng: 1,650,000 VNĐ/1 đấu số ( đã bao gồm V...
Bảng giá dịch vụ thuê đầu số 1900 của FPT Dải đầu số mới 19006xx Loại dịch vụ Dãy các mức số Cuộc gọi từ… Giá cước (có Vat) Mức phân chia DV bình chọn giải trí và thương mại và CSKH Mức 1: 190060xx Thuê bao cố định, vô tuyến nội thị di động nội tỉnh, toàn quốc 1000 VNĐ % Click DV bình chọn giải trí và thương mại và CSKH Mức 2: 19006100 – 19006129 Thuê bao cố định, vô tuyến nội thị di động nội tỉnh, toàn quốc 2000 VNĐ % Click DV bình chọn giải trí và thương mại và CSKH Mức 3:19006130 – 19006159 Thuê bao cố định, vô tuyến nội thị di động nội tỉnh, toàn quốc 3000 VNĐ % Click DV bình chọn giải trí và thương mại và CSKH Mức 4: 190062xx Thuê bao cố định, vô tuyến nội thị di động nội tỉnh, toàn quốc 5000 VNĐ % Click DV bình chọn giải trí và thương mại và CSKH Mức 5: 19006160 -19006199 Thuê bao cố định, vô tuyến nội thị di động nội tỉnh, toàn quốc 8000 VNĐ % Click DV bình chọn giải trí và thương mại và CSKH Mức 6: 190065xx Thuê bao cố định, vô tuyến nội thị di động nội tỉnh, toàn ...